Mách bạn những điều cần biết khi xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)

Tục xông đất đầu năm là mỹ tục của người Việt, ở một khía cạnh nào đó nó mang ý nghĩa gắn chặt tình cảm và hướng thiện. Người đi xông đất có niềm vui đã làm được việc phúc, còn chủ nhà thì mãn nguyện với niềm tin gia đạo mình sẽ may mắn, an khang, thịnh vượng suốt năm.

Xông đất, xông nhà vào ngày đầu năm có ý nghĩa gì?

Theo quan niệm xưa, sau đêm giao thừa, mọi thứ trong nhà đều rất mới chính vì thế mà gia chủ thường cầu mong đầu năm sẽ có người mang đến sự may mắn, phát tài, phát lộc đến với gia đình. Cho nên người đến nhà chúc Tết đầu tiên rất được xem trọng.

Người khách đó đến vào sáng mồng 1 phải do chủ nhà sắp đặt trước và mang theo cả trái cây hay bánh mứt và lì xì khi có trẻ con trong nhà. Gia chủ sẽ ra đón tiếp vui vẻ, nhiệt tình và nhận những lòi chúc tốt đẹp đến với gia đình mình.

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)

Tục đến nhà xông đất đầu năm, diễn ra không lâu khi người đầu tiên đến nhà gia chủ chúc tết. Họ chỉ đến khoảng năm mười phút gì đó cầu chúc cho gia đình gia chủ may mắn cả năm.

Chỉ vậy thôi, nhưng đã mang đến niềm vui và sự tin tưởng gia đạo mình sẽ may mắn cả năm. Còn người đi xông đất họ vui vì đã cho đi những điều tốt lành, làm phước giúp mọi người.

Chi tiết về xông đất, xông nhà của các tuổi

Chọn người xông đất, xong nhà đầu năm ngoài việc nên chọn những người có tính cách ôn hòa, hiền lành, vui vẻ,… Thì còn phải lưu ý đến đến ngũ hành và đặc biệt, nên chọn người hợp tuổi với gia chủ để cả năm gặp nhiều may mắn.

Tuổi Tý

Ty 01
Tuổi Tý

Nhâm Tý: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình).

Canh Tý: Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).

Giáp Tý: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá).

Bính Tý: Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá) Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).

Mậu Tý: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).

Tuổi Sửu

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Sửu

Tân Sửu: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).

Ất Sửu:Canh Tý 1960 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).

Quý Sửu: Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).

Đinh Sửu: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).

Kỷ Sửu: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình).

Tuổi Dần

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Dần

Giáp Dần: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).

Nhâm Dần: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá).

Bính Dần: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).

Mậu Dần: Canh Tuất 1970 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).

Canh Dần: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá).

Tuổi Mão

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Mão

Quý Mão: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).

Ất Mão: Canh Tuất 1970 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).

Đinh Mão: Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).

Kỷ Mão: Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Tân Mão: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).

Tuổi Thìn

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Thìn

Giáp Thìn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).

Mậu Thìn: Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).

Nhâm Thìn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).

Bính Thìn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).

Canh Thìn: Canh Tý 1960 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).

Tuổi Tỵ

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Tỵ

Đinh Tỵ: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).

Ất Tỵ: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).

Kỷ Tỵ: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).

Tân Tỵ: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).

Quý Tỵ: Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Qúy Dậu 1993 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).

Tuổi Ngọ

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Ngọ

Mậu Ngọ: Tân Mùi 1991 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).

Bính Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá).

Nhâm Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).

Canh Ngọ: Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Giáp Ngọ: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Tuổi Mùi

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Mùi

Kỷ Mùi: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).

Đinh Mùi: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Quý Mùi: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Canh Ngọ 1990 (Trung bình).

Tân Mùi: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).

Ất Mùi: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá).

Tuổi Thân

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Thân

Nhâm Thân: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).

Bính Thân: Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).

Canh Thân: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).

Mậu Thân: Canh Tý 1960 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).

Tuổi Dậu

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Dậu

Tân Dậu: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).

Quý Dậu: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá).

Đinh Dậu: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).

Kỷ Dậu: Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).

Tuổi Tuất

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Tuất

Canh Tuất: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá).

Nhâm Tuất: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình).

Mậu Tuất: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).

Bính Tuất: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).

Giáp Tuất: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).

Tuổi Hợi

Xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)
Tuổi Hợi

Kỷ Hợi: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).

Ất Hợi: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).

Quý Hợi: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình).

Tân Hợi: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).

Đinh Hợi: Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá).

Những điều cần lưu ý về xông nhà xông đất

– Phụ nữ nên tránh việc xông đất bởi phụ nữ mang tính âm.

– Hai vợ chồng cùng đến xông đất thì người chồng phải bước vào trước.

– Những người có tuổi thường sẽ hay xung khắc với gia chủ không nên xông đất.

– Những người có người thân mà chẳng may mới qua đời kiêng kỵ xông đất.

– Người xông đất kiêng những việc như mặc quần áo đen hoặc quần áo trắng.

– Phụ nữ mang thai hoặc đang đến tháng, góa chồng không được xông đất.

– Không được nhờ những người chắc chắn việc có đạo đức không tốt hoặc vướng vào chuyện kiện cáo, tranh chấp, đang gặp vận rủi đến xông nhà ngày mùng một tết.

– Những người có việc buồn, có tang, không được khỏe mạnh thì không nên xông đất nhà người khác.

– Kiêng thuê người xông đất.

– Khi đến xông đất, chỉ nên nói tới những câu chuyện vui vẻ, tránh kể lể chuyện cũ, chuyện buồn.


Hy vọng bài viết “Mách bạn những điều cần biết khi xông đất năm 2022 (Nhâm Dần)” đã cung cấp cho quý đọc giả những thông tin hết sức hữu ích về việc xông đất.

Tham khảo thêm: Mùng 1 nên làm gì để gặp may mắn cả tháng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *